Xác định thời gian khấu hao TSCĐ giúp doanh nghiệp tính toán chi phí khấu hao một cách chính xác và đồng bộ, đồng thời cũng giúp quản lý tài sản cố định hiệu quả hơn. Xem ngay khung thời gian khấu hao tài sản cố định mới nhất được cập nhật mới nhất hiện nay qua nội dung bài viết sau.
Xem thêm: 3 phương pháp tính khấu hao tài sản cố định (TSCĐ) – Có vị dụ cụ thể
1. Thời gian khấu hao tài sản cố định là gì?
Thời gian trích khấu hao tài sản cố định là thời gian cần thiết mà doanh nghiệp thực hiện việc trích khấu hao tài sản cố định để thu hồi vốn đầu tư tài sản cố định.
Theo khoản 1 điều 9 Thông tư 45/2013/TT-BTC tất cả tài sản cố định hiện có của doanh nghiệp đều phải trích khấu hao, trừ những tài sản cố định sau đây:
Xem thêm: Nguyên giá tài sản cố định là gì? Cách xác định nguyên giá TSCĐ
2. Cách xác định thời gian trích khấu hao tài sản cố định
Căn cứ tại Điều 10 của Thông tư 45/2013/TT-BTC, thời gian trích khấu hao tài sản cố định dựa trên các điều kiện của tài sản cố định cụ thể như sau:
2.1. Đối với tài sản cố định hữu hình
Thời gian trích khấu hao tài sản cố định chưa sử dụng
Việc căn cứ dựa vào khung thời gian trích khấu hao tài sản cố định theo Phụ lục 1 tại Thông tư 45/2013/TT-BTC để xác định chính xác thời gian trích khấu hao đối với trường hợp tài sản cố định mới, chưa qua sử dụng.
Thời gian tính khấu hao tài sản cố định đã qua sử dụng
Căn cứ tại Khoản 2, Điều 10 tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC trong trường hợp tài sản cố định đã được sử dụng, dựa vào đó thời gian trích khấu hao của tài sản cố định được tính như sau:
Thời gian tính khấu hao của TSCĐ | = | Giá trị hợp lệ của TSCĐ |
x |
Thời gian trích khấu hao của TSCĐ mới cùng loại xác định theo Phụ lục 1 Thông tư 23/2023/TT-BTC |
Giá bán của TSCĐ cùng loại mới 100% (hoặc của TSCĐ tương đương trên thị trường) |
Phụ lục: Giá trị hợp lệ của TSCĐ:
- Giá mua/ trao đổi thực tế (với điều kiện mua bán và trao đổi)
- Giá trị còn lại của TSCĐ/ giá trị dựa trên đánh giá của tổ chức có thẩm quyền định giá (với điều kiện được cho, biếu, tặng, cấp và chuyển đến/ hoặc các trường hợp tương đương)
>> Xem thêm: Cách hạch toán khấu hao tài sản cố định – có ví dụ cụ thể
2.2. Đối với tài sản cố định vô hình
Xác định thời gian trích khấu hao đối với tài sản vô hình được quy định rõ tại điều 11 thông tư 45/2013/TT-BTC như sau:
3. Khung thời gian khấu hao tài sản cố định mới nhất
Khung thời gian trích khấu hao tài sản mới nhất được quy định chi tiết tại phụ lục I của 45/2013/TT-BTC ban hành ngày 25/ 04/2013 như sau:
Danh mục các nhóm tài sản cố định |
Thời gian trích khấu hao tối thiểu (năm) |
Thời gian trích khấu hao tối đa (năm) |
A – Máy móc, thiết bị động lực |
||
1. Máy phát động lực |
8 |
15 |
2. Máy phát điện, thuỷ điện, nhiệt điện, phong điện, hỗn hợp khí. |
7 |
20 |
3. Máy biến áp và thiết bị nguồn điện |
7 |
15 |
4. Máy móc, thiết bị động lực khác |
6 |
15 |
B – Máy móc, thiết bị công tác |
||
1. Máy công cụ |
7 |
15 |
2. Máy móc thiết bị dùng trong ngành khai khoáng |
5 |
15 |
3. Máy kéo |
6 |
15 |
4. Máy dùng cho nông, lâm nghiệp |
6 |
15 |
5. Máy bơm nước và xăng dầu |
6 |
15 |
6. Thiết bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim loại |
7 |
15 |
7. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các loại hoá chất |
6 |
15 |
8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành sứ, thuỷ tinh |
10 |
20 |
9. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác |
5 |
15 |
10. Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in văn phòng phẩm và văn hoá phẩm |
7 |
15 |
11. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt |
10 |
15 |
12. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc |
5 |
10 |
13. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy |
5 |
15 |
14. Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm |
7 |
15 |
15. Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế |
6 |
15 |
16. Máy móc, thiết bị viễn thông, thông tin, điện tử, tin học và truyền hình |
3 |
15 |
17. Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm |
6 |
10 |
18. Máy móc, thiết bị công tác khác |
5 |
12 |
19. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành lọc hoá dầu |
10 |
20 |
20. Máy móc, thiết bị dùng trong thăm dò khai thác dầu khí. |
7 |
10 |
21. Máy móc thiết bị xây dựng |
8 |
15 |
22. Cần cẩu |
10 |
20 |
C – Dụng cụ làm việc đo lường, thí nghiệm |
||
1. Thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học |
5 |
10 |
2. Thiết bị quang học và quang phổ |
6 |
10 |
3. Thiết bị điện và điện tử |
5 |
10 |
4. Thiết bị đo và phân tích lý hoá |
6 |
10 |
5. Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ |
6 |
10 |
6. Thiết bị chuyên ngành đặc biệt |
5 |
10 |
7. Các thiết bị đo lường, thí nghiệm khác |
6 |
10 |
8. Khuôn mẫu dùng trong công nghiệp đúc |
2 |
5 |
D – Thiết bị và phương tiện vận tải |
||
1. Phương tiện vận tải đường bộ |
6 |
10 |
2. Phương tiện vận tải đường sắt |
7 |
15 |
3. Phương tiện vận tải đường thuỷ |
7 |
15 |
4. Phương tiện vận tải đường không |
8 |
20 |
5. Thiết bị vận chuyển đường ống |
10 |
30 |
6. Phương tiện bốc dỡ, nâng hàng |
6 |
10 |
7. Thiết bị và phương tiện vận tải khác |
6 |
10 |
E – Dụng cụ quản lý |
||
1. Thiết bị tính toán, đo lường |
5 |
8 |
2. Máy móc, thiết bị thông tin, điện tử và phần mềm tin học phục vụ quản lý |
3 |
8 |
3. Phương tiện và dụng cụ quản lý khác |
5 |
10 |
G – Nhà cửa, vật kiến trúc |
||
1. Nhà cửa loại kiên cố. |
25 |
50 |
2. Nhà nghỉ giữa ca, nhà ăn giữa ca, nhà vệ sinh, nhà thay quần áo, nhà để xe… |
6 |
25 |
3. Nhà cửa khác. |
6 |
25 |
4. Kho chứa, bể chứa; cầu, đường, đường băng sân bay; bãi đỗ, sân phơi… |
5 |
20 |
5. Kè, đập, cống, kênh, mương máng. |
6 |
30 |
6. Bến cảng, ụ triền đà… |
10 |
40 |
7. Các vật kiến trúc khác |
5 |
10 |
H – Súc vật, vườn cây lâu năm |
||
1. Các loại súc vật |
4 |
15 |
2. Vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây lâu năm. |
6 |
40 |
3. Thảm cỏ, thảm cây xanh. |
2 |
8 |
I – Các loại tài sản cố định hữu hình khác chưa quy định trong các nhóm trên. |
4 |
25 |
K – Tài sản cố định vô hình khác. |
2 |
20 |
Hy vọng với khung thời gian khấu hao tài sản cố định mới nhất Esign cung cấp đã giúp doanh nghiệp dễ dàng tính toán nguyên giá của TSCĐ vào chi phí sản xuất, kinh doanh hiệu quả.